Characters remaining: 500/500
Translation

biểu lộ

Academic
Friendly

Từ "biểu lộ" trong tiếng Việt có nghĩathể hiện ra bên ngoài, để lộ ra ngoài những bên trong, thường cảm xúc, suy nghĩ hoặc ý kiến của một người. Khi bạn "biểu lộ" điều đó, bạn đang cho người khác thấy hoặc cảm nhận được điều đó.

Cách sử dụng từ "biểu lộ":
  1. Biểu lộ cảm xúc: Khi bạn muốn thể hiện tình cảm của mình với người khác, bạn có thể dùng từ này.

    • dụ: " ấy đã biểu lộ nỗi buồn của mình khi nghe tin xấu."
  2. Biểu lộ ý kiến: Khi bạn muốn cho người khác biết bạn đồng ý hoặc không đồng ý với điều đó.

    • dụ: "Anh ấy đã biểu lộ sự đồng tình với ý kiến của tôi trong cuộc họp."
  3. Biểu lộ sự quan tâm: Khi bạn muốn cho thấy bạn đang chăm sóc hoặc để ý đến ai đó.

    • dụ: "Cha mẹ luôn biểu lộ sự quan tâm đến việc học tập của con cái."
Nghĩa khác biến thể:
  • "Biểu lộ" thường được dùng trong các tình huống liên quan đến cảm xúc ý kiến, nhưng cũng có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác như nghệ thuật.
  • dụ: "Bức tranh này biểu lộ sự sống động của thiên nhiên."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Thể hiện: Cũng có nghĩa tương tự, thường dùng để nói về việc cho thấy điều đó.

    • dụ: "Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình qua buổi biểu diễn."
  • Bộc lộ: Nghĩa là để lộ ra, thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn.

    • dụ: " ấy đã bộc lộ những cảm xúc sâu kín nhất của mình."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các tác phẩm nghệ thuật, "biểu lộ" có thể được sử dụng để nói về cách nghệ sĩ truyền đạt ý tưởng hoặc cảm xúc qua tác phẩm của họ.
    • dụ: "Nghệ thuật biểu hiện đầy cảm xúc của Van Gogh đã biểu lộ nỗi cô đơn của ông."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "biểu lộ", bạn có thể kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để diễn tả cụ thể hơn về cảm xúc hoặc ý kiến, như "biểu lộ tình cảm", "biểu lộ sự đồng tình", "biểu lộ sự hạnh phúc", v.v.
  1. đgt. Thể hiện ra ngoài, để lộ ra ngoài: biểu lộ tình cảm biểu lộ sự đồng tình, đồng ý.

Comments and discussion on the word "biểu lộ"